Cáp điện thoại luồn cống và treo có dây gia cường từ 10, 20, 30, 50, 100, 200 đôi đạt chỉ tiêu kỹ thuật của TCN : 68-132: 1998.
13 Tháng Giêng 2014 :: 11:25 SA :: 3221 Views ::
0 Comments
|
|
Cáp điện thoại luồn ống & cáp điện thoại tự treo bọc cách điện foam-skin, solid, nhồi dầu jelly, màn chống ẩm, màn chắn từ được sử dụng rộng rãi ở mạng nội hạt. |
Cáp điện thoại luồn ống & cáp điện thoại tự treo, cap dien thoai luon ong, cap dien thoai tu treo bọc cách điện foam-skin, solid, nhồi dầu jelly, màn chống ẩm, màn chắn từ được sử dụng rộng rãi ở mạng nội hạt.
- Cáp điện thoại tự treo được treo giữa các cột, loại cáp này được nối từ tổng đài nội hạt hoặc từ bộ tập trung thuê bao đến hộp đấu dây thuộc địa phận khách hàng.
- Cáp điện thoại luồn ống được chôn trực tiếp xuống dưới đất hoặc nằm trong các ống dẫn nối tiếp nhau giữa các hầm cáp. Loại cáp này được nối từ tổng đài nội hạt hoặc từ bộ tập trung thuê bao đến hộp đấu dây thuộc địa phận khách hàng
Cáp điện thoại treo có dầu
Cáp điện thoại luồn ống có dầu
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT
1. Dây dẫn kim loại: Dây dẫn là dây đồng đặc có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có khuyết tật, được ủ mềm. Dây đồng theo tiêu chuẩn ASTM B3
2. Chất cách điện: Cách điện foam-skin polyethylene hoặc solid, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4.
Chất cách điện được mã hóa màu theo từng dây dẫn của từng đôi dây.
Đôi số |
Màu của chất cách điện bọc dây dẫn |
Đôi số |
Màu của chất cách điện bọc dây dẫn |
Dây a |
Dây b |
Dây a |
Dây b |
1 |
Trắng |
Dương |
14 |
Đen |
Nâu |
2 |
Trắng |
Cam |
15 |
Đen |
Tro |
3 |
Trắng |
Lục |
16 |
Vàng |
Dương |
4 |
Trắng |
Nâu |
17 |
Vàng |
Cam |
5 |
Trắng |
Tro |
18 |
Vàng |
Lục |
6 |
Đỏ |
Dương |
19 |
Vàng |
Nâu |
7 |
Đỏ |
Cam |
20 |
Vàng |
Tro |
8 |
Đỏ |
Lục |
21 |
Tím |
Dương |
9 |
Đỏ |
Nâu |
22 |
Tím |
Cam |
10 |
Đỏ |
Tro |
23 |
Tím |
Lục |
11 |
Đen |
Dương |
24 |
Tím |
Nâu |
12 |
Đen |
Cam |
25 |
Tím |
Tro |
13 |
Đen |
Lục |
|
|
|
3- Xoắn đôi : Xoắn hai dây theo quy định màu dây xoắn đôi TCN 68 -132 : 1998.
4- Ghép nhóm:
- Nhóm cơ bản 10 đôi : cáp nhỏ hơn 50 đôi hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Nhóm cơ bản 25 đôi : cáp từ 50 đôi trở lên.
5- Chống nước & hơi ẩm: Dùng dầu jelly, một loại compound đồng nhất, chứa các phần tử chống sự oxy hóa. Dầu jelly không làm thay đổi màu của các đôi dây. Khi dầu jelly nhồi đủ vào trong lõi cáp và bên ngoài băng nhôm thì tránh được các túi khí hình thành bên trong lõi cáp và giữa băng mylar với các phần tử khác bên trong vỏ cáp .
6- Băng mylar (Polyester): Lõi cáp sẽ được bao phủ một lớp băng cách điện, cách nhiệt, chống ẩm, được ghép hoặc quấn dọc theo chiều dài lõi cáp. Băng mylar có khả năng chống nhiệt từ bên ngoài, ngăn ngừa các sự cố làm biến dạng lớp bọc cách điện của dây dẫn.
7- Băng nhận dạng: Được đặt dọc theo chiều dài cáp, nằm ở bên trong băng mylar. Trên băng nhận dạng in tên nhà sản xuất & nhà khai thác.
8- Dây treo (đối với cáp treo): Dây treo là dây thép mạ kẽm có ứng suất kéo chịu lực cao, gồm 7 sợi xoắn lại với nhau theo chiều xoắn trái. Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.320 N/mm2.
9- Chống nhiễu từ trường: Sử dụng băng nhôm chống nhiễu. Lõi cáp được tóp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định. Băng nhôm được phủ polyethylene cả hai mặt và có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp.
Thông số của băng nhôm phủ polyethylene như sau:
- Bề dày băng nhôm: 0,20 mm.
- Bề dày lớp PE: 0,05 mm.
10- Vỏ bảo vệ cáp: Nhựa Polyethylene màu đen theo tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3.
Vỏ nhựa có tác dụng bảo vệ lõi cáp với độ dẻo, độ bền, độ dai cần thiết tránh sự cố khi thi công và đảm bảo an toàn cho cáp trong điều kiện làm việc.
Độ dày trung bình tiêu chuẩn vỏ cáp.
Đường kính lõi cáp,
(mm)
|
Độ dày trung bình tiêu chuẩn của vỏ cáp, (mm) |
Đường kính lõi cáp,
(mm)
|
Độ dày trung bình tiêu chuẩn của vỏ cáp, (mm) |
15,0 và nhỏ hơn |
1,5 |
45,1 đến 50,0 |
2,5 |
15,1 đến 20,0 |
1,8 |
50,1 đến 55,0 |
2,7 |
20,1 đến 25,0 |
1,9 |
55,1 đến 60,0 |
2,8 |
25,1 đến 30,0 |
2,0 |
60,1 đến 65,0 |
2,9 |
30,1 đến 35,0 |
2,1 |
65,1 đến 70,0 |
3,0 |
35,1 đến 40,0 |
2,3 |
70,1 đến 75,0 |
3,1 |
40,1 đến 45,0 |
2,4 |
75,1 và lớn hơn |
3,2 |
Hình ảnh cáp điện thoại 50 đôi và 100 đôi có dây treo gia cường
Hình ảnh cáp điện thoại luồn cống Alantek
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
- Cỡ dây dẫn: 0,4mm ; 0,5mm; 0,65mm; 0,9mm
- Dung lượng cáp:
+ Cáp luồn ống (FO): từ 1 đôi đến 2.400 đôi+ Cáp tự treo (F8): từ 1 đôi đến 400 đôi
+ Cáp tự treo (F8): từ 1 đôi đến 400 đôi
STT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị đo |
Kích thước dây dẫn, (mm) |
0.4 |
0.5 |
0.65 |
0.9 |
I. |
Các chỉ tiêu về điện |
1 |
Điện trở dây dẫn ở 200C |
Ω/km |
|
|
|
|
|
- Giá trị trung bình |
|
139 |
88.7 |
52.5 |
27.4 |
|
- Giá trị cá biệt cực đại |
|
147 |
93.5 |
56.5 |
29 |
2 |
Điện trở không cân bằng ở 200C |
% |
|
|
|
|
|
- Giá trị trung bình |
|
2.0 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
- Giá trị cá biệt cực đại |
|
5.0 |
5.0 |
4.0 |
4.0 |
3 |
Điện dung công tác đo ở tần số 1KHz |
nF/km |
|
|
- Giá trị trung bình |
|
|
|
+ 12 đôi trở xuống |
|
52 ± 4 |
|
+ 13 đôi trở lên |
|
52 ± 2 |
|
- Giá trị cá biệt cực đại |
|
|
|
+ 12 đôi trở xuống |
|
≤ 58 |
|
+ 13 đôi trở lên |
|
≤ 57 |
4 |
Điện dung công không cân bằng đo ở tần số 1KHz |
nF/km |
|
|
- Điện dung không cân bằng giữa đôi với đôi |
|
|
|
+ Giá trị cá biệt cực đại |
|
|
|
· 12 đôi trở xuống |
|
≤ 181 |
|
· 13 đôi trở lên |
|
≤ 145 |
|
- Điện dung không cân bằng giữa đôi với đất |
|
|
|
+ Giá trị trung bình cực đại |
|
|
|
· 13 đôi trở lên |
|
≤ 656 |
|
+ Giá trị cá biệt cực đại |
|
|
|
· 12 đôi trở xuống |
|
≤ 2625 |
|
· 13 đôi trở lên |
|
≤ 2625 |
5 |
Điện trở cách điện giữa hai dây dẫn bằng điện áp một chiều 500V, thời gian đo 1 phút |
M Ohm/Km |
≥ 15.000 |
6 |
Khả năng chịu điện áp cao một chiều trong thời gian 3 giây |
KV/DC |
|
|
- Giữa dây dẫn với dây dẫn |
|
≥ 2.4 |
|
- Giữa dây dẫn với màng che tĩnh điện |
|
≥ 10 |
7 |
Suy hao truyền dẫn đo ở 200C |
dB/km |
|
|
|
|
|
Tại tần số 1 KHz |
|
1.85 ± 3% |
1.44 ± 3% |
1.13 ± 3% |
0.82 ± 3% |
|
Tại tần số 150 KHz |
|
12.3 |
8.9 |
6.0 |
5.4 |
|
Tại tần số 772 KHz |
|
23.6 |
19.8 |
13.9 |
12.0 |
8 |
Suy hao xuyên âm đầu xa đo ở 200C |
dB/km |
|
|
|
|
|
Tại tần số 150 KHz |
|
52/56 |
52/58 |
52/57 |
54/60 |
|
Tại tần số 772 KHz |
|
38/42 |
38/44 |
38/44 |
40/46 |
9 |
Suy hao xuyên âm đầu gần đo ở 200C |
dB/km |
|
|
|
|
|
Tại tần số 150 KHz |
|
53/58 |
53/58 |
53/58 |
53/58 |
|
Tại tần số 772 KHz |
|
42/47 |
42/47 |
42/47 |
42/47 |
II. |
Các chỉ tiêu về cơ lý |
1 |
Dây dẫn |
1.1 |
Hàm lượng đồng |
% |
99,97 |
1.2 |
Đường kính dây dẫn |
mm |
0,4 ± 0,01 |
0,5 ± 0,01 |
0,65 ± 0,02 |
0,9 ± 0,02 |
1.4 |
Cường độ lực kéo đứt sợi đồng |
kgf/mm2 |
> 22 |
> 22 |
> 22 |
> 22 |
1.3 |
Độ giãn dài tương đối của dây dẫn |
% |
≥ 12 |
≥ 15 |
≥ 20 |
≥ 22 |
2 |
Vỏ bọc cách điện |
2.1 |
Cường độ lực kéo đứt của lớp cách điện |
kgf/mm2 |
≥ 1,2 |
2.2 |
Độ giãn dài tương đối cách điện |
% |
≥ 400 |
3 |
Vỏ bọc bên ngoài |
3.1 |
Cường độ lực kéo đứt kéo đứt vỏ cáp |
kgf/mm2 |
≥ 1,2 |
3.2 |
Độ giãn dài tương đối vỏ bọc |
% |
≥ 500 |
|
|
|
|
|
|