CÁP SỢI QUANG TREO TRÊN ĐƯỜNG ĐIỆN LỰC ( KHOẢNG VƯỢT ≤ 500 M)
ADSS-KE 9/125 x 4~36C(KV<500m) - Khả năng chịu sức căng, sức ép, va đập...cao
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
Đặc tính vật lý và môi trường: Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
CÁP SỢI QUANG TREO TRÊN ĐƯỜNG ĐIỆN LỰC ( KHOẢNG VƯỢT ≤ 500 M)
ADSS-KE 9/125 x 4~36C(KV<500m) - Khả năng chịu sức căng, sức ép, va đập...cao
CẤU TRÚC CỦA CÁP
Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang Đường kính trung bình của cáp (mm) Trọng lượng cáp (kg/km) Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm)
Có tải Không tải
4 ~ 36 13.3 140~145 265 133
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
Đặc tính vật lý và môi trường: Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Đặc tính cơ điện của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm
Khoảng vượt tối đa 500m
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất £ 35kV
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 20kN
Tải trọng phá huỷ cáp £ 45kN
Khả năng chịu nén 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt 0.83x10-6/oC
Độ võng tối đa với khoảng vượt 500m 2.5%
Dải nhiệt độ -10 oC - 70 oC
Độ ẩm tương đối 0%~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥10 lần đường kính ngoài của cáp
Áp suất gió làm việc tối đa 90 daN/m2