|
|
|
Hotline: 0916 955 988 | Email: Tuanlinhpc44@gmail.com |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁP QUANG SINGLEMODE, CÁP QUANG MULTIMODE CÁC LOẠI GIÁ RẺ TẠI 15 HOÀNG ĐẠO THÀNH
|
|
|
|
|
Cáp quang treo Singlemode 8 core sacom
Cáp quang treo | Cable optical Singlemode | Cáp hình số 8 | Fo | sợi
- Khả năng chịu căng
- Khả năng chịu ép
- Khả năng chịu va đập
- Khả năng chịu uốn cong
- Khả năng chịu xoắn
- Khả năng chịu nhiệt
- Khả năng chống thấm
Sản phẩm cáp quang treo 8 sợi là một trong những loại cáp bán chạy nhất thị trường hiện nay, do tính thực tế của nó, kết hợp với điều kiện cơ sở hạ tầng hiện nay, nên cáp này bao giờ cũng là ưu tiên số 1 của các đơn vị sản xuất. Sản phẩm được thiết kế riêng chuyên dụng sử dụng cho các đơn vị viễn thông
Cáp quang treo hình số 8
Chỉ Tiêu
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Số sợi trong cáp
|
sợi
|
8
|
Chiều dài tối đa/ 1 bobin
|
m
|
6000
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt
|
mm
|
300
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi làm việc
|
mm
|
250
|
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt
|
N
|
3500
|
Lực kéo lớn nhất khi làm việc
|
N
|
3500
|
Chịu nén nhỏ nhất
|
N/mm
|
2000/100
|
Khả năng chịu va đập E =10N.m, r = 150 mm
|
lần
|
25
|
Khoảng nhiệt độ bảo quản
|
oC
|
-30 đến +70
|
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt
|
oC
|
-5 đến +50
|
Khoảng nhiệt độ khi làm việc
|
oC
|
-30 đến +70
|
THÔNG SỐ TRUYỀN DẪN
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu
|
Đường kính trường mode
|
µm
|
9.2 ± 0.3 at 1310 nm
|
10.4± 0.5 at 1550 nm
|
Sai số
|
± 0.5 µm
|
Đường kính lớp vỏ phản xạ
|
µm
|
125 ± 1
|
Tâm sai trường mode
|
µm
|
≤ 1
|
Độ tròn không đều lớp phản xạ
|
%
|
< 1
|
Bước sóng cắt
|
nm
|
1260
|
Hệ số suy hao
|
dB/km
|
≤ 0.45 at 1310nm
|
≤ 0.35 at 1550nm
|
Hệ số tán sắc
|
ps/nm.km
|
≤ 3.5 at 1310nm
|
≤ 18 at 1550nm
|
Đường kính lớp phủ ngoài
|
µm
|
245 ± 5
|
Điểm tăng suy hao đột biến
|
dB
|
≤ 0.1
|
Chúng tôi ở đây
Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 20 Lô CTT12 KĐT Kiến Hưng Luxury, quận Hà Đông, Hà Nội
Telephone: 0916.955.988 – 0979.010.568 - 024.2242.5522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email: tuanlinhpc44@gmail.com
CÁP SỢI QUANG TREO HÌNH SỐ 8 DÂY TREO KIM LOẠI:
AESS-GESS 9/125 x 61~ 144C
-Khả năng chịu sức căng, sức ép, va đập...cao
Cáp quang treo single mode hình số 8 kim loại
1. CẤU TRÚC CỦA CÁP
Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang
|
Đường kính trung bình của cáp
(mm)
|
Trọng lượng
(kg/km)
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm)
|
Có tải
|
Không tải
|
31-60
|
9.9
|
142.1-145.3
|
220
|
110
|
61~72
|
10.5
|
158.5~161
|
235
|
117
|
73~96
|
12.2
|
191.8-194
|
260
|
130
|
97~144
|
15.5
|
282.8~287.7
|
331
|
166
|
2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
2.1. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp treo hình số 8 phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp hình số 8 phi kim loại
ĐẶC TÍNH
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
|
Khả năng chịu căng
|
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử lớn nhất: 610kg
- Tải thử liên tục : 215kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
|
Khả năng chịu ép
|
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
|
Khả năng chịu va đập
|
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg (10N)
- Đầu búa có đường kính: 25 mm
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp)
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
|
Khả năng chịu uốn cong
|
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Số chu kỳ : 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
|
Khả năng chịu xoắn
|
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
|
Khả năng chịu nhiệt
|
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km
|
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy
|
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử.
- Thời gian thử : 24 giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
|
Khả năng chống thấm
|
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 20 CTT12 Kiến Hưng Luxury - Hà Đông – Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|