Hotline: 0916 955 988 |  Email: Tuanlinhpc44@gmail.com

  
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI
Cáp mạng LAN cat5e
Cáp mạng LAN cat6
Cáp mạng chống nhiễu FTP
Cáp mạng LAN Vinacap
Cáp mạng Commscope
Cáp mạng Alantek
Cáp mạng ADC Krone
Cáp mạng BELDEN



 CÁP QUANG TỰ TREO ADSS 8, 12, 24, 48FO (CORE) GIÁ TỐT TẠI 15 HOÀNG ĐẠO THÀNH
 
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 150 m)
VINACAP Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 150 m)
VINACAP Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 150 m)
CÁP SỢI QUANG TREO TRÊN ĐƯỜNG ĐIỆN LỰC
( KHOẢNG VƯỢT ≤ 150 M)
ADSS-KE 9/125 x 4~36C(KV<150m)
Khả năng chịu sức căng, sức ép, va đập...cao

Cáp quang ADSS 4, 8, 12 FO khoảng vượt ≤ 150 m


1.1.      Mặt cắt ngang của cáp 
Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang Đường kính trung bình của cáp
(mm)
Trọng lượng cáp
(kg/km)
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm)
Có tải Không tải
4~36 13.15 121.3 -127.0 265 132


2.  ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP

2.1. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử lớn nhất: 610kg
- Tải thử liên tục : 190kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB  tải liên tục
Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính : 25 mm
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Số chu kỳ : 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn
 
 
 
 
 
 
 
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt  : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử
- Thời gian thử : 24 giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử


Chúng tôi ở đây
Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0979.010.568 - 0904990022 - 024.22425522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email: tuanlinhpc44@gmail.com





Cập Nhật   Huỷ Bỏ  
1.1.      Mặt cắt ngang của cáp 
Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang Đường kính trung bình của cáp
(mm)
Trọng lượng cáp
(kg/km)
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm)
Có tải Không tải
4~36 13.15 121.3 -127.0 265 132

2.  ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
2.1. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử lớn nhất: 610kg
- Tải thử liên tục : 190kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB  tải liên tục
Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính : 25 mm
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Số chu kỳ : 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn
 
 
 
 
 
 
 
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt  : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử
- Thời gian thử : 24 giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
2.2.           Đặc tính cơ điện của cáp
Đặc tính cơ điện của cáp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm
Khoảng vượt tối đa £ 150m
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất £ 35kV
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 9kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 4kN
Tải trọng phá huỷ cáp £ 15kN
Khả năng chịu nén 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt £ 8.2x10-6/oC
Độ võng tối đa với khoảng vượt 150m £1.5%
Dải nhiệt độ -10 oC - 70 oC
Độ ẩm tương đối 0%~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥10 lần đường kính ngoài của cáp
Áp suất gió làm việc tối đa 90 daN/m2

Các sản phẩm cùng loại khác

29 Tháng Ba 2024    Đăng Ký   Đăng Nhập 
Copyright by WWW.TUANLINH.NET.VN | Thỏa Thuận Dịch Vụ | Bảo Vệ Thông Tin