Cáp quang singlemode 8 sợi ( cáp quang treo )
I. Cấu trúc cáp
1. Lớp nhựa PE bảo vệ ngoài.
2. Dây thép chịu lực.
3. Ống đệm chứa sợi quang.
4. Hợp chất điền đầy.
5. Sợi quang đơn mode SMF.
Cáp quang treo Singlemode 8fo
Phân phối cáp quang treo 8fo chính hãng - giá rẻ
II. Thông số kỹ thuật
STT TÊN CHỈ TIÊU, ĐƠN VỊ ĐO TIÊU CHUẨN
A Chỉ tiêu về sợi
1 Đường kính lớp bảo vệ (μm) 245 ±5
2 Đường kính lớp phản xạ (μm) 125 ±1
3 Đường kính trường mode tại bước sóng 1310nm (μm) 9.2 ±0.4
4 Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm (μm) 10.4 ±0.5
5 Sai số đồng tâm trường mode (μm) ≤ 0.5
6 Độ không tròn đều của vỏ phản xạ (%) ≤ 0.02
7 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với λ = 1310nm) 1.4677
8 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với λ = 1550nm) 1.4682
9 Độ mở số (NA) 0.14
10 Bước sóng cắt ≤ 1260
11 Hệ số suy hao ứng với λ = 1310nm (thông thường), dB/km ≤ 0.34
12 Hệ số suy hao tối đa ứng với λ = 1310nm, dB/km ≤ 0.36
13 Hệ số suy hao ứng với λ = 1550nm (thông thường), dB/km ≤ 0.22
14 Hệ số suy hao tối đa ứng với λ = 1550nm, dB/km ≤ 0.24
15 Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ = 1285nm đến λ = 1340nm (ps/nm x km) ≤ 3.5
16 Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ = 1270nm đến λ =1340nm (ps/nm x km) ≤ 5
17 Hệ số tán sắc tại bước sóng λ = 1550nm (ps/nm x km) ≤ 18
18 Bước sóng tán sắc 0 (nm) 1302 ≤ λo ≤ 1322
19 Độ dốc tán sắc 0 [ps/(nm2 x km)] ≤ 0.089
20 Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD), [ps/sqrt(km)] ≤ 0.2
21 Điểm tăng suy hao đột biến (dB) ≤ 0.1
22 Số sợi đơn mode (SMF) 2
23 Sợi quang:
- Đạt chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của ngành
- Đạt tiêu chuẩn sợi quang đơn mode ITU – T TCN 68 – 160: 1996 G652D
Chúng tôi ở đây
Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 15 Hoàng Đạo Thành, Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0916.955.988 – 0979.010.568 - 024.2242.5522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email: tuanlinhpc44@gmail.com